Characters remaining: 500/500
Translation

lãi suất

Academic
Friendly

Từ "lãi suất" trong tiếng Việt có nghĩatỷ lệ phần trăm một tổ chức tài chính (như ngân hàng) trả cho người gửi tiền (hoặc người cho vay) trên số tiền họ gửi hoặc vay trong một khoảng thời gian nhất định. Nói cách khác, lãi suất khoản tiền bạn nhận được khi gửi tiền vào ngân hàng, hoặc là khoản tiền bạn phải trả khi vay tiền.

Cách sử dụng từ "lãi suất":
  1. Lãi suất tiền gửi: Đây lãi suất ngân hàng trả cho bạn khi bạn gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm. dụ: "Ngân hàng A hiện đang lãi suất tiền gửi 5% mỗi năm."

  2. Lãi suất cho vay: Đây lãi suất ngân hàng tính cho người vay khi họ mượn tiền. dụ: "Lãi suất cho vay mua nhà hiện nay 7% mỗi năm."

  3. Lãi suất cố định lãi suất thay đổi:

    • Lãi suất cố định: lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian vay hoặc gửi tiền. dụ: "Tôi đã chọn gói vay với lãi suất cố định trong 5 năm."
    • Lãi suất thay đổi: lãi suất có thể thay đổi theo thời gian, thường dựa trên các chỉ số thị trường. dụ: "Lãi suất thay đổi có thể khiến khoản vay của tôi trở nên đắt hơn trong tương lai."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lãi: Từ này chỉ phần tiền lời bạn nhận được từ khoản tiền gửi hoặc bạn phải trả cho khoản vay.
  • Tỷ lệ: Đây một khái niệm liên quan đến việc so sánh hai giá trị. Lãi suất một loại tỷ lệ.
Từ liên quan:
  • Tiết kiệm: Hành động gửi tiền vào ngân hàng để nhận lãi suất.
  • Vay: Hành động mượn tiền từ ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.
Sử dụng nâng cao:
  • Trong một số trường hợp, lãi suất còn được dùng để chỉ các chi phí tài chính khác nhau trong nền kinh tế. dụ: "Lãi suất cao có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu của các doanh nghiệp."
  • Trong các cuộc thảo luận kinh tế, bạn có thể nghe đến "lãi suất thực" (lãi suất đã điều chỉnh theo lạm phát) "lãi suất danh nghĩa" (lãi suất chưa điều chỉnh).
Chú ý:

Khi nói về "lãi suất", bạn có thể cần phân biệt giữa các loại lãi suất khác nhau, cũng như cách lãi suất ảnh hưởng đến cá nhân doanh nghiệp. Lãi suất một yếu tố quan trọng trong tài chính cá nhân quản lý kinh doanh, ảnh hưởng đến quyết định tiết kiệm đầu của mọi người.

  1. Tỷ lệ tính lãi: Lãi suất của tiền gửi quỹ tiết kiệm.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "lãi suất"